-
Ngài đang cố gắng củng cố địa vị trong khu vực.
You’re trying to consolidate your foothold in the region.
[external_link_head] -
Họ cứ tiếp tục củng cố cho đến khi anh ta đi thật.
And then they kept reinforcing it, until he did.
-
Zenobia đã củng cố địa vị nữ chúa phương Đông trong tâm trí của người dân”.
Zenobia had established herself in the minds of her people as mistress of the East.”
Less frequent translations
fortify · stiffen · strengthen · to consolidate · to fortify · to strengthen · confirm · consolidation · secure · solidify
Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình?
How can you use prayer to strengthen your family?
LDS
Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào?
What support does archaeology give to the existence of Pontius Pilate?
jw2019
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
19 That close relationship is enhanced when we endure under adverse circumstances.
jw2019
Các em ấy tìm cách củng cố lẫn nhau.
They seek to strengthen one another.
LDS
Có thể nào củng cố một cuộc hôn nhân như thế không?
[external_link offset=1]Can a weakened marriage be strengthened?
jw2019
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác.
At times she has been grateful to hold on to the faith of others.
LDS
Sự huấn luyện này củng cố đức tin và giúp tôi đến gần Đức Giê-hô-va hơn.
This training strengthened my faith and helped me draw closer to Jehovah.
jw2019
Cô xây đắp, củng cố, và soi dẫn cho tất cả mọi người xung quanh.
She builds, strengthens, and inspires everyone around her.
LDS
Chúng ta cần cân nhắc đến việc củng cố lại đội hình.
We need to consider solidifying this team.
OpenSubtitles2018.v3
Hy vọng những ly này xóa đi quá khứ và củng cố tương lai.
May these drinks wash away the past and ensure the future.
OpenSubtitles2018.v3
Việc thông qua luật và việc bãi bỏ luật củng cố vụ án của hãng hàng không Piarco.
That passage of the law and the repeal of the law fortified the case of the Piarco Airport accused.
QED
Lời cầu nguyện đóng vai trò nào trong việc củng cố đức tin?
What role does prayer play in strengthening faith?
jw2019
Tại sao sự hóa hình củng cố đức tin chúng ta?
Why should the transfiguration strengthen our faith?
jw2019
Họ cứ tiếp tục củng cố cho đến khi anh ta đi thật.
And then they kept reinforcing it, until he did.
OpenSubtitles2018.v3
Và không biết làm sao để củng cố đức tin cho em.
But I can’t help you with your faith.
OpenSubtitles2018.v3
Và Kinh Thánh có thể giúp cho bạn củng cố sự cam kết ấy như thế nào?
And how can the Bible help you to strengthen it?
[external_link offset=2]jw2019
Những điều như thế cũng có thể củng cố đức tin của chúng ta ngày nay.—1/1, trang 17, 18.
The same things can strengthen our faith today. —1/1, pages 17, 18.
jw2019
jw2019
Đều đặn tham dự thánh chức củng cố chúng ta về thiêng liêng như thế nào?
How does regular participation in the ministry strengthen us spiritually?
jw2019
16 Củng cố lòng tin cậy nơi Kinh Thánh.
16 Strengthen your confidence in the Bible.
jw2019
Tuần Lễ thứ 4: Chứng ngôn của tôi được củng cố khi tôi chia sẻ phúc âm.
Week 4: My testimony is strengthened when I share the gospel.
LDS
Hãy tiếp tục củng cố nhà cửa và gia đình.
Continue to strengthen homes and families.
LDS
Hắn ta sẽ mất ý đồ Chúng ta sẽ được củng cố.
He has no idea we have been reinforced.
OpenSubtitles2018.v3
Khải tượng của Đa-ni-ên củng cố đức tin chúng ta như thế nào?
How does the vision given to Daniel fill us with confidence?
jw2019
Họ luôn luôn xây dựng và củng cố những người khác.
They always build up and strengthen others.
LDS
The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M
[external_footer]