Credit by là gì? Các ý nghĩa của từ credit bạn nên biết

Credit by là một trong những từ vựng Tiếng Anh quan trọng. Dưới đây bem2.vn sẽ chia sẻ bạn bài viết credit by là gì? Các ý nghĩa của từ credit bạn nên biết.

Cùng theo dõi ngay phần bên dưới!

Mục lục bài viết

Credit by là gì?

Từ vựng Tiếng Anh vô cùng đa dạng và bạn phải liên tục trau dồi trong quá trình học. Hôm nay tôi sẽ giới thiệu đến bạn từ credit by. Vậy thì credit by là gì? Credit by là sự tin, lòng tin, danh vọng… Ngoài ra nó còn nó một số nghĩa và thành ngữ liên quan khác.

credit-by-la-gi-bem2vn

Ví dụ:

To do credit to someone. (làm cho ai đó nổi tiếng)

A man of the hightest credit. (người có uy tín nhất)

The brilliant pupil is a credit to his teachers. (Cậu học trò xuất sắc này đã mang vinh dự về cho các thầy cô của mình)

Ý nghĩa của từ credit by

Ở phần đầu tôi đã cung cấp thông tin về credit by là gì. Dưới đây tôi sẽ chia sẻ thêm một số ý nghĩa khác cũng như thành ngữ liên quan đến từ này. Bên cạnh những nghĩa đã nêu thì credit còn có nghĩa là nguồn vẻ vang hay sự vẻ vang.

y-nghia-cua-tu-credit-by-bem2vn

Ví dụ: She is a credit to the school. (Cô ấy làm cho cả trường vẻ vang)

Tiếp theo credit còn có nghĩa là thế lực, sự ảnh hưởng. Ý nghĩa của credit còn là công trạng: to take (get) credit for hay to have the credit of tức là hưởng công trạng về một việc gì đó.

Xem thêm  Công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần hình hộp chữ nhật

Ngoài ra nó còn có ý nghĩa là sự cho nợ, mua chịu, tín dụng. Cụm từ to buy on credit nghĩa là mua chịu, to sell on credit có nghĩa là bán chịu và letter of credit có nghĩa là thư tín dụng.

y-nghia-cua-tu-credit-by-bem2vn-1

Ví dụ: 

The bank refused further credit to the company. (Ngân hàng từ chối cho công ty vay thêm)

Danh từ credit còn có nghĩa là tiền có trong tài khoản:

They have a credit balance of £250. (Tài khoản hiện có £250)

Bên cạnh đó còn có một số thành ngữ kết hợp với từ credit:

  • To give someone credit for: ghi vào bên có của ai (một món tiền) hoặc công nhận ai có (công trạng hay đức tính gì)
  • To one’s credit: chỉ một cái gì đó đáng khen đã đạt được. Đặc biệt là chấp nhận khó khăn.

Tiếp theo credit còn đóng vai trò là một ngoại động từ. Nó có nghĩa là tin: to credit a story (tin vào một câu chuyện), công nhận hay cho là: to credit someone with courage (công nhận ai là can đảm).

Lời kết

Trên đây là bài viết credit by là gì? Các ý nghĩa của từ credit bạn nên biết. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Và đừng quên theo dõi những kiến thức tiếp theo của chúng tôi để có thêm nhiều từ vựng mới mẻ khác nhé.

Xem thêm: Make the most of là gì? Cách dùng trong câu

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *