Các phương pháp sản xuất acid amin

Các phương pháp sản xuất acid amin

Amino acid thường được gọi là “ the building blocks of life ”, nó có một vai trò quan trọng trong dinh dưỡng của con người, động vật hoang dã và duy trì sức khoẻ. Chúng được sử dụng làm chất phụ gia trong thức ăn của gia súc ( lysine, methionine, threonine ) ; chất tăng cường mùi vị ( axit aspartic, muối mononatri glutamate, serine ) ; thành phần trong mỹ phẩm, dược phẩm. Đặc biệt, amino acid được truyền vào để nuôi khung hình bệnh nhân trong những trường hợp không hề phân phối protein cho khung hình bằng con đường ẩm thực ăn uống. Một số amino acid được sử dụng giải độc amoniac trong máu, điều trị suy tim, loét dạ dày và vô sinh ở phái mạnh. Một số axit amin khác được sử dụng làm tiền chất trung gian trong quy trình sản xuất kháng sinh .

Amino acid

Quy trình sản xuất

Sản phẩm vi sinh vật

Sử dụng liên quan đến dược phẩm

Glycine Hóa học Chất đệm trong thuốc giảm đau, mỹ phẩm
L-Alanine Hóa học, enzym Pseudomonas dacunhae Thành phần bổ trợ để cung ứng dinh dưỡng cho khung hình .
L-Arginine Lên men C. glutamicum ;
Brevibacterium flavum ; E. coli
Thảnh phần trong những mẫu sản phẩm nha khoa như kem đánh răng .
L-Aspartic acid Enzym E.coli Thành phần trong thực phẩm bổ trợ, chất ngọt aspartame .
L-Cysteine Chiết xuất, enzym E. coli ; Pseudomonas
thiazolinophilum
Tiền chất, thành phần trong bổ trợ thực phẩm
L-Glutamine Lên men C. glutamicum Thành phần trong thực phẩm bổ trợ, sử dụng điều trị một số ít bệnh thần kinh
L-Histidine Lên men Brevibacterium flavum Thành phần bổ trợ thực phẩm cho cơn đau tiền kinh, chống co thắt, chống viêm
L-Isoleucine Lên men C. glutamicum ; E. coli Thành phần bổ trợ trong thực phẩm
L-Leucine Lên men, chiết xuất Brevibacterium flavum ; E.coli

Thành phần bổ sung trong thực phẩm

L-Lysine Lên men C. glutamicum Thành phần bổ trợ trong thực phẩm để tăng hấp thu canxi và hình thành collagen cho xương, sụn, mô link. Điều trị cảm lạnh .
L-Proline Thủy phân protein, lên men . Brevibacterium flavum ; E. coli Thành phần bổ trợ trong thực phẩm, đặc biệt quan trọng dành cho vận động viên .
L-Serine Thủy phân protein, lên men Methylobacterium sp . Thành phần bổ trợ trong thực phẩm để điều trị hội chứng căng thẳng mệt mỏi mãn tính, tăng cường và cải tổ sức khoẻ. Thành phần trong thuốc ( dịch truyền amino acid )
L-Tryptophan Lên men, enzym E. coli ,
C.glutamicum ; Bacillussp .
Thành phần bổ trợ trong thực phẩm để tương hỗ giấc ngủ, trầm cảm …
L-Tyrosine Thủy phân protein ,
Lên men
E. coli Được sử dụng trong những chất bổ sung protein để điều trị chứng phenylketon niệu, chứng rối loạn nhịp tim ( ADHD ). Tiền chất của melanin. Được sử dụng để sản xuất L-DOPA .
l-Valine Lên men, enzym E. coli ;
C. glutamicum ;
Brevibacterium flavum
Thành phần bổ trợ trong thực phẩm dành cho người nghiện rượu hoặc ma túy .
Xem thêm  ‎Truecaller

Bảng 1: Acid amin dùng trong ngành dược phẩm và sản xuất thực phẩm.

Hằng năm, nhu yếu sử dụng amino acid tăng lên 7 %. Với thị trường đang tăng trưởng nên công nghệ sản xuất amino axit có nhiều bước tiến lớn trong nửa sau thế kỉ 20, đặc biệt quan trọng trong nghành sản xuất amino acid bằng công nghệ sinh học đã có nhiều thành công xuất sắc. Các giải pháp sản xuất amino acid :

  1. Sản xuất amino acid bằng thủy phân protein: đây là phương pháp đầu tiên để sản xuất amino acid. Trước năm 1950, hền hết amino axit đều được sản xuất bằng việc thủy phân (xúc tác axit) các protein như tóc, keratin, lông vũ…Cysteine được chiết xuất từ sản phẩm thủy phân của keratin có trong lông vũ; prolin và hydroxyproline là sản phẩm thủy phân của gelatin.
  2. Sản xuất amino acid bằng tổng hợp hóa học: Glycine and L-Alanine là các sản phẩm được tổng hợp đầu tiên. Mặt dù, các nhà khoa học đã tìm ra nhiều xúc tác bất đối xứng để tổng hợp các đồng phân quang học như mong muốn, nhưng do chi phí cao nên hiện nay chỉ một lượng nhỏ amino acid như alanine, glycine, methionine, phenylalanine, threonine, tryptophan và valine được sản xuất bằng con đường hóa học.

nhan hd 1

Hình 1: Tổng hợp L-Valine bằng phương pháp Strecker

  1. Sản xuất amino acid bằng công nghệ sinh học: Các quy trình để sản xuất amino acid theo công nghệ sinh học đã được ứng dụng trong khoảng 50 năm qua. Có ba phương pháp sinh học để sản xuất amino acid: phương pháp enzym (sử dụng các enzyme vi khuẩn hoặc các tế bào bất động); bán lên men và lên men.
Xem thêm  Tuyệt Đại Song Kiều - Tập 2 | Phim Bộ Kiếm Hiệp Trung Quốc Hay Nhất - Thuyết Minh

– Phương pháp enzym: tiền chất của amino acid được chuyển thành amino acid bằng cách dử dụng một hoặc hai enzym. Hiện nay, người ta dùng phương pháp enzym để sản xuất chủ yếu alanine, axit aspartic, cysteine, cystine, methionine,phenylalanine, serine, tryptophan và valine.

– Phương pháp bán lên men: một chất trung gian chuyển hóa trong sinh tổng hợp acid amin hoặc tiền thân của nó được chuyển thành acid amin trong quá trình lên men.

– Phương pháp lên men: được sử dụng để sản xuất hầu hết các L-acid amin. Phương pháp này sử dụng hiện tượng vi sinh vật chuyển hóa chất dinh dưỡng thành nhiều thành phần khác nhau. Với phương pháp lên men, các nguyên vật liệu như xi rô được thêm vào môi trường vi sinh vật, các vi sinh vật sinh sôi nảy nở để sản xuất axit amin. Enzyme đóng một vai trò quan trọng trong sản xuất axit amin bằng quá trình lên men.

Phương pháp sản xuấtĐiểm yếuĐiểm mạnh
Thủy phân ProteinGiới hạn nguyên liệuKhông phù hợp trên quy mô lớnSinh khối giàu protein không sử dụng còn lại từ các quá trình khác nhau có thể được sử dụng như nguyên vật liệu.
Hóa họcChi phí caoCó thể sản xuất trên quy mô lớn
Lên men Không sản xuất được tổng thể những acid amin, ví dụ L-methionine .Đơn giản, tiết kiệm.
EnzymChất nền đặc biệt dùng làm vật liệu ban đầuSản xuất tinh khiết amino acid, tiết kiệm và thân thiện với môi trường.
Xem thêm  Cách xóa mật khẩu ứng dụng Zalo chỉ trong một nốt nhạc siêu đơn giản

Bảng 2: So sánh các phương pháp sản xuất acid amin

Tổng hợp
Lê Trọng Nhân

Tham khảo

Kalin Ivanov, Assena Stoimenova, Danka Obreshkova, Luciano Saso. Biotechnology in the Production of Pharmaceutical Industry Ingredients : Amino Acids, Biotechnology và Biotechnological Equipment ; 27/2013 / 2 .

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *