Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 19,9 B.

Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 19,9 B... - Hoc24
HOC24
HOC24Lớp học

Lớp học

Môn học
Môn họcChủ đề / Chương
Chủ đề / ChươngBài học
Bài họcHOC24
HOC24Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 19,9
A. 19,9B. 15,9
B. 15,9C. 21,9
C. 21,9D. 26,3
D. 26,3Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :A. 19,9.
A. 19,9 .B. 15,9
B. 15,9C. 21,9.
C. 21,9 .D. 26,3.
D. 26,3 .
Đáp án C
Đáp án CCho 9 gam chất hữu cơ A có công thức C H 4 O N 2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí N H 3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức C H 4 O N 2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí N H 3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 19,9.
A. 19,9 .B. 15,9.
B. 15,9 .C. 21,9.
C. 21,9 .D. 26,3.
D. 26,3 .
Đ á p á n C + D ễ t h ấ y A C H 4 O N 2 k h ô n g p h ả i l à m u ố i a m o n i k h ô n g c ó m u ố i a m o n i N C O H 4 N. N h ư v ậ y, n h i ề u k h ả n ă n g l à A c h u y ể n h ó a t h à n h m u ố i a m o n i, s a u đ ó m ớ i p h ả n ứ n g v ớ i d u n g d ị c h N a O H. + V ớ i s u y l u ậ n n h ư v ậ y t a s u y r a A l à p h â n u r ê N H 2 2 C O. + P h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g : N H 2 2 C O + 2 H 2 O → N H 4 2 C O 3 N H 4 2 C O 3 + 2 N a O H → N a 2 C O 3 + N H 3 + H 2 O C h ấ t r ắ n g ồ m : n N a 2 C O 3 = n C H 4 O N 2 = 9 60 = 0, 15 m N a O H d Ư = 0, 45 – 0, 15. 2 = 0, 15 ⇒ m C R = 21, 9 g
Đ á p á n C + D ễ t h ấ y A C H 4 O N 2 k h ô n g p h ả i l à m u ố i a m o n i k h ô n g c ó m u ố i a m o n i N C O H 4 N. N h ư v ậ y, n h i ề u k h ả n ă n g l à A c h u y ể n h ó a t h à n h m u ố i a m o n i, s a u đ ó m ớ i p h ả n ứ n g v ớ i d u n g d ị c h N a O H. + V ớ i s u y l u ậ n n h ư v ậ y t a s u y r a A l à p h â n u r ê N H 2 2 C O. + P h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g : N H 2 2 C O + 2 H 2 O → N H 4 2 C O 3 N H 4 2 C O 3 + 2 N a O H → N a 2 C O 3 + N H 3 + H 2 O C h ấ t r ắ n g ồ m : n N a 2 C O 3 = n C H 4 O N 2 = 9 60 = 0, 15 m N a O H d Ư = 0, 45 – 0, 15. 2 = 0, 15 ⇒ m C R = 21, 9 gCho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :A. 19,9
A. 19,9B. 15,9
B. 15,9C. 21,9
C. 21,9D. 26,3
D. 26,3
Chọn C
Chọn C+ Dễ thấy A (CH4ON2) không phải là muối amoni (không có muối amoni NCOH4N). Như vậy, nhiều khả năng là A chuyển hóa thành muối amoni, sau đó mới phản ứng với dung dịch NaOH.
+ Dễ thấy A ( CH4ON2 ) không phải là muối amoni ( không có muối amoni NCOH4N ). Như vậy, nhiều năng lực là A chuyển hóa thành muối amoni, sau đó mới phản ứng với dung dịch NaOH .+ Với suy luận như vậy ta suy ra A là phân urê (NH2)2CO.
+ Với suy luận như vậy ta suy ra A là phân urê ( NH2 ) 2CO .+ Phương trình phản ứng :
+ Phương trình phản ứng :
Cho 31 gam chất hữu cơ A (C2H8O4N2) phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thấy giải phóng khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
Cho 31 gam chất hữu cơ A ( C2H8O4N2 ) phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thấy giải phóng khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :A. 43,5.
A. 43,5 .B. 15,9.
B. 15,9 .C. 21,9
C. 21,9D. 26,75
D. 26,75
Đáp án A
Đáp án ACho 16,05 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O3N phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
Cho 16,05 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O3N phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :A. 19,9 gam.
A. 19,9 gam .B. 15,9 gam.
B. 15,9 gam .C. 21,9 gam.

Xem thêm  6 ứng dụng khóa màn hình tiện lợi, tránh lờn nút nguồn

C. 21,9 gam.

D. 26,3 gam.
D. 26,3 gam .
Chọn A.
Chọn A .Căn cứ vào công thức phân tử của X là C3H9O3N và X phản ứng được với NaOH nên X là muối amoni. Công thức cấu tạo của X là C2H5NH3HCO3 hoặc (CH3)2NH2HCO3.
Căn cứ vào công thức phân tử của X là C3H9O3N và X phản ứng được với NaOH nên X là muối amoni. Công thức cấu trúc của X là C2H5NH3HCO3 hoặc ( CH3 ) 2NH2 HCO3 .Phương trình phản ứng:
Phương trình phản ứng :

Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn gồm NaOH dư (0,1 mol) và Na2CO3 (0,15 mol). Khối lượng chất rắn là: m = 0,1.40 + 0,15.106 = 19,9 gam.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn gồm NaOH dư ( 0,1 mol ) và Na2CO3 ( 0,15 mol ). Khối lượng chất rắn là : m = 0,1. 40 + 0,15. 106 = 19,9 gam .Hợp chất hữu cơ X có công thức C 2 H 8 N 2 O 4. Khi cho 12,4 gam X phản ứng với 200 mL dung dịch NaOH 1,5M thu được khí Y duy nhất làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Hợp chất hữu cơ X có công thức C 2 H 8 N 2 O 4. Khi cho 12,4 gam X phản ứng với 200 mL dung dịch NaOH 1,5 M thu được khí Y duy nhất làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 13,4.
A. 13,4 .B. 17,4.
B. 17,4 .C. 17,2.
C. 17,2 .D. 16,2
D. 16,2
Chọn B
Chọn BX có công thức là CH8O3N2. Cho 14,4 gam X phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
X có công thức là CH8O3N2. Cho 14,4 gam X phản ứng hoàn toàn với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :A. 19,9.
A. 19,9 .B. 15,9.
B. 15,9 .C. 21,9
C. 21,9D. 26,3.
D. 26,3 .
Đáp án D
Đáp án DCho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 9,7.
A. 9,7 .B. 13,7
B. 13,7C. 10,6.
C. 10,6 .D. 14,6.
D. 14,6 .
Đáp án B
Đáp án Bnpeptit= 0,05 mol
npeptit = 0,05 mol(gly)2 + 2NaOH → muối +H2O
( gly ) 2 + 2N aOH → muối + H2OÁp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta cómpeptit + mNaOH= mrắn + mH2O → 6,6 + 0,2.1.40 =mrắn +0,05.18
mpeptit + mNaOH = mrắn + mH2O → 6,6 + 0,2. 1.40 = mrắn + 0,05. 18→mrắn =13,7
→ mrắn = 13,7Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 9,7.
A. 9,7 .B. 13,7.
B. 13,7 .C. 10,6.
C. 10,6 .D. 14,6.
D. 14,6 .
Chọn đáp án B
Chọn đáp án BM G l y – G l y = 75 * 2 – 18 = 132 ⇒ n G l y – G l y = 6, 6 132 = 0,05 mol.
M G l y – G l y = 75 * 2 – 18 = 132 ⇒ n G l y – G l y = 6, 6 132 = 0,05 mol .n N a O H = 0,2 mol.
n N a O H = 0,2 mol .Gly-Gly + 2NaOH → 2Gly-Na + H 2 O
Gly-Gly + 2N aOH → 2G ly – Na + H 2 ODo đó rắn sau phản ứng gồm: H 2 N – C H 2 – C O O N a : 0,05 * 2 = 0,1 mol và NaOH dư: 0,2 – 0,1 = 0,1 mol
Do đó rắn sau phản ứng gồm : H 2 N – C H 2 – C O O N a : 0,05 * 2 = 0,1 mol và NaOH dư : 0,2 – 0,1 = 0,1 molVậy m = 0,1 * 97 + 0,1 * 40 = 13,7 gam

Xem thêm  Ứng dụng về dấu của tam thức bậc hai để tìm tập xác định của hàm số - https://bem2.vn

Vậy m = 0,1 * 97 + 0,1 * 40 = 13,7 gam

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 – 2021 Liên hệ: Hà Đức Thọ – Hotline: 0986 557 525 – Email: Công ty CP BINGGROUP © năm trước – 2021 Liên hệ : Hà Đức Thọ – đường dây nóng : 0986 557 525 – E-Mail : [ email protected ] hoặc [ email protected ]

Rate this post

Bài viết liên quan

Để lại ý kiến của bạn:

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *