Mục lục bài viết
chênh vênh
– tt. 1. Trơ trọi ở trên cao: Khi bóng thỏ chênh vênh trước nóc (CgO) 2. Không vững vàng; bấp bênh: Địa vị chênh vênh 3. Không ngay ngắn: Quăn queo đuôi chuột, chênh vênh tai mèo (NĐM).
nt. Thiếu chỗ dựa, gây cảm giác trơ trọi, thiếu vững vàng. Cầu tre chênh vênh. Nhà chênh vênh bên sườn núi.
xem thêm: chênh vênh, chơi vơi, chon von, chông chênh
chênh vênh
chênh vênh
- adj
- Tottery, tottering
- chiếc cầu tre bắc chênh vênh qua suối: a tottery bamboo bridge spanned across the stream
- nhà sàn chênh vênh bên sườn núi: a tottery hut on stilts on the mountain slope
- thế chênh vênh như trứng để đầu đẳng: a tottery position like hanging by a thread
- Tottery, tottering
[external_footer]