Mục lục bài viết
Thông dụng
Tính từ
Lý thuyết, không thực tế
- abstract number
- (toán học) số hư
- abstract noun
- danh từ trừu tượng
Danh từ
Bản tóm tắt (cuốn sách, luận án, bài diễn văn…)
Ý niệm trừu tượng, tác phẩm nghệ thuật trừu tượng
- in the abstract
- về mặt lý thuyết, về khía cạnh lý thuyết
Ngoại động từ
Rút ra, chiết ra, tách ra
- to abstract butter from milk
- tách bơ ra khỏi sữa
hình thái từ
- V_ed : abstracted
- V_ing : abstracting
Chuyên ngành
Toán & tin
đoạn tóm tắt
Giải thích VN: Trong lĩnh vực xử lý thông tin và khoa học thư viện, một đoạn tóm tắt, thường gồm một đoạn hoặc một ít đoạn tại đầu một tư liệu điều tra, như tờ báo khoa học chẳng hạn. Trong các hệ nhận dạng ký tự, abstract là một tính từ mô tả một kiểu ký tự (khác với chữ cái hoặc chữ số) không mang một ý nghĩa nội tại và phải được định nghĩa thì mới diễn dịch được. Trong lĩnh vực lập trình, abstract là một tính từ ám chỉ một kiểu dữ liệu được định nghĩa bởi các phép tính mà ta có thể thi hành được trên các đối tượng của kiểu dữ liệu đó, thay vì được định nghĩa bởi các tính chất của chính các đối tượng.
Kinh tế
bản trích yếu
- abstract of title
- bản trích yếu tài sản
- marked abstract
- bản trích yếu có thêm lời chú
trích yếu
- abstract book
- sổ trích yếu (thu chi)
- abstract invoice
- hóa đơn trích yếu
- abstract of title
- bản trích yếu tài sản
- marked abstract
- bản trích yếu có thêm lời chú
- statistical abstract
- trích yếu thống kê
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abstruse , complex , deep , hypothetical , ideal , indefinite , intellectual , nonconcrete , philosophical , recondite , transcendent , transcendental , unreal , hypothetic , theoretic , academic , speculative , esoteric , figurative , hermetical , incorporeal , metaphysical , nebulous , nomothetic , stratospherical , supernatural , theoretical